KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tải biểu ghi   |  Tải toàn bộ biểu ghi 

Tìm thấy  166  biểu ghi              Tiếp tục tìm kiếm :
1 2 3 4 5 6       Sắp xếp theo :         
STTChọnThông tin ấn phẩm
1 1001 thành ngữ tiếng Pháp : Tài liệu dùng cho học sinh phổ thông và những người đang học tiếng Pháp / Nguyễn Thị Liên chủ biên,Phạm Văn Phú,Nguyễn Ngọc Lan . - Tái bản lần thứ hai. - H. : Giáo dục, 2003. - 79 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.005960, VN.022581
  • 2 1001 truyện vui cười / Ngọc Lan tuyển chọn . - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 244tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: PM.023141, PM.023142, VN.024785
  • 3 5 câu hỏi quan trọng nhất đối với mọi tổ chức / Peter F. Drucker, Jim Collins, Philip Kotler; Phan Vũ Ngọc Lan dịch . - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 115tr. ; 21cm. - ( Đtts: Một công cụ truyền cảm hứng cho mọi tổ chức và người lãnh đạo )
  • Thông tin xếp giá: PM.020688, VN.029727
  • 4 Bài tập thực hành tâm lý học: Tài liệu dùng cho các trường Cao đẳng sư phạm/ Trần Trọng Thủy: chủ biên; Ngô Công Hoàn, Bùi Văn Huệ, Lê Ngọc Lan . - H.: Giáo dục, 1993. - 136tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VL11300
  • 5 Bài tập thực hành tâm lý: Tài liệu dùng trong các trường cao đẳng sư phạm/ Trần Trọng Thủy: chủ biên, Ngô Công Hoàn, Lê Ngọc Lan . - H.: Giáo dục, 1993. - 136tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: M50462, VL9693
  • 6 Bản thảo "Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước" của Chủ tịch Hồ Chí Minh/ Chu Thị Ngọc Lan . - Tr. 12, 13 Thế giới di sản, 2014. - Số 5,
    7 Bến đợi/ Trần Thị Ngọc Lan; Nguyễn Quốc Minh minh họa . - H.: Kim Đồng, 2000. - 80tr.: minh họa; 19cm
  • Thông tin xếp giá: MTN41763, MTN41764, MTN41765, TNV16753, TNV16754
  • 8 Bến đợi: Tập truyện ngắn - Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi/ Trần Thị Ngọc Lan; Nguyễn Quốc Minh bìa và minh họa . - H.: Kim Đồng; 2000. - 80tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TN9054, TN9055
  • 9 Bộ sách sinh lý con người: Thế nào? tại sao? Để làm gì?/ Nguyễn Ngọc Lanh. T. 2, Tuần hoàn . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1998. - 124tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M84784
  • 10 Cay, thơm cà cuống/ Ngọc Lan . - Tr.38-39 Hà Nội ngàn năm, 2010. - Số 79, Tháng 4,
    11 Cách sử dụng ngôn ngữ ma trận trong lý thuyết tính hệ thanh/ Lều Ngọc Lan . - . - H. : Nxb Xây dựng, 2007. - 300tr. ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: DM12010, DM12011, VL33096, VL33097
  • 12 Câu chuyện các hằng số vật lý cơ bản/ Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1976. - 359tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV12280
  • 13 Cây đàn thần: Truyện cổ tích của người Digan/ Marie Voriskova, Nguyễn Thị Ngọc Lan dịch. T. 2 . - H.: Phụ nữ, 1997. - 165tr.; 18cm
  • Thông tin xếp giá: MTN36270, MTN36271, TNV12959, TNV12960
  • 14 Cây đàn thần: Truyện cổ tích của người Digan/ Marie Voriskova; Nguyễn Thị Ngọc Lan dịch, T. 1 . - H.: Phụ nữ, 1997. - 168tr.; 18cm
  • Thông tin xếp giá: MTN36266, TNV12957, TNV12958
  • 15 Cẩm nang chế tạo đồ trang sức / Diệp Vĩnh Kiến; Người dịch: Mai Ngọc Lan . - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 190tr ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.008148, VV.002596
  • 16 Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa / Trần Xuân, Ngọc Lan chú giải . - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 150tr ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.000375, VN.007757, VN.007758
  • 17 Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa/ Trần Xuân Ngọc Lan: phiên âm và chú giải . - H.: Khoa học xã hội, 1985. - 249tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV34274, VV34275
  • 18 Chúa tể những ngọn núi/ Nguyễn Thị Ngọc Lan dịch . - H.: Phụ nữ, 2000. - 255tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: MTN41191, MTN41192, TN8747, TN8748, TN8749
  • 19 Chúa tể những ngọn núi/ Nguyễn Thị Ngọc Lan: dịch . - H.: Phụ nữ, 2000. - 253tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TNV16657, TNV16658
  • 20 Con đường khổ luyện: gặp cô gái đoạt giải nhì cuộc thi Acordéon quốc tế/ Từ Ngọc Lan . - Tr.8 Phụ nữ thủ đô, 2002. - Số 37(11/9),
    21 Có vơi niềm đau : Tiểu thuyết / Trần Thị Ngọc Lan . - H. : Lao động, 2000. - 280tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: VN.017821
  • 22 Có vơi niềm đau: Tiểu thuyết/ Trần Thị Ngọc Lan . - H.: Lao động, 2001. - 280tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: M83949, M83951, M83952, M83953, VV62760, VV62761
  • 23 Có vơi nỗi đau / Trần Thị Ngọc Lan . - H. : Lao động, 2001. - 280tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PM.012481
  • 24 Cơ sở thực nghiệm của sinh học hiện đại/ J.A.Ramsay; Vũ Triệu An, Nguyễn Ngọc Lan: dịch . - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973. - 243tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: VL378, VL379
  • 25 Cơ sở thực nghiệm của sinh học hiện đại/ JA. Ramsay; Người dịch: Vũ Triệu An, Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1973. - 243tr.; 27cm
  • Thông tin xếp giá: VV.000303
  • 26 Điệp viên 022: Tiểu thuyết dựa theo lời kể của điệp viên Nguyễn Ngọc Lan/ Hương Keenleyside . - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 431tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: DM9183, DM9184, M107761, M107762, M107763, M107764, M107765, VV70112, VV70113
  • 27 Giáo trình kiểm toán báo cáo tài chính: Lưu hành nội bộ/ Hoàng Thu Hiền chủ biên; Biên soạn: Hoàng Thị Phương Lan, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Trần Bích Nga . - H.: Lao động, 2016. - 280tr.: minh họa; 24cm
  • Thông tin xếp giá: VL54280
  • 28 Giáo trình tiếng Hoa trung cấp: Có băng cassette luyện giọng/ Nguyễn Thiện Chí, Trần Xuân Ngọc Lan: dịch, chú giải, T.1 . - Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1994. - 254tr.; 21cm
  • Thông tin xếp giá: VL10183, VL10184
  • 29 Giải đáp một số câu hỏi về con người chúng ta/ Lê Thanh Uyên, Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học, 1965. - 60tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV24121, VV3768
  • 30 Giải đáp một số câu hỏi về con người chúng ta/ Lê Thành Uyên, Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học, 1965. - 59tr.; 19cm
  • Thông tin xếp giá: VV8062, VV8063