1 | | 1001 thành ngữ tiếng Pháp : Tài liệu dùng cho học sinh phổ thông và những người đang học tiếng Pháp / Nguyễn Thị Liên chủ biên,Phạm Văn Phú,Nguyễn Ngọc Lan . - Tái bản lần thứ hai. - H. : Giáo dục, 2003. - 79 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.005960, VN.022581 |
2 | | 1001 truyện vui cười / Ngọc Lan tuyển chọn . - H. : Văn hóa thông tin, 2006. - 244tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PM.023141, PM.023142, VN.024785 |
3 | | 5 câu hỏi quan trọng nhất đối với mọi tổ chức / Peter F. Drucker, Jim Collins, Philip Kotler; Phan Vũ Ngọc Lan dịch . - Tp.Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 115tr. ; 21cm. - ( Đtts: Một công cụ truyền cảm hứng cho mọi tổ chức và người lãnh đạo ) Thông tin xếp giá: PM.020688, VN.029727 |
4 | | Bài tập thực hành tâm lý học: Tài liệu dùng cho các trường Cao đẳng sư phạm/ Trần Trọng Thủy: chủ biên; Ngô Công Hoàn, Bùi Văn Huệ, Lê Ngọc Lan . - H.: Giáo dục, 1993. - 136tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL11300 |
5 | | Bài tập thực hành tâm lý: Tài liệu dùng trong các trường cao đẳng sư phạm/ Trần Trọng Thủy: chủ biên, Ngô Công Hoàn, Lê Ngọc Lan . - H.: Giáo dục, 1993. - 136tr.; 21cm Thông tin xếp giá: M50462, VL9693 |
6 | | Bản thảo "Lời kêu gọi đồng bào và chiến sĩ cả nước" của Chủ tịch Hồ Chí Minh/ Chu Thị Ngọc Lan . - Tr. 12, 13 Thế giới di sản, 2014. - Số 5, |
7 | | Bến đợi/ Trần Thị Ngọc Lan; Nguyễn Quốc Minh minh họa . - H.: Kim Đồng, 2000. - 80tr.: minh họa; 19cm Thông tin xếp giá: MTN41763, MTN41764, MTN41765, TNV16753, TNV16754 |
8 | | Bến đợi: Tập truyện ngắn - Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện cho thiếu nhi/ Trần Thị Ngọc Lan; Nguyễn Quốc Minh bìa và minh họa . - H.: Kim Đồng; 2000. - 80tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TN9054, TN9055 |
9 | | Bộ sách sinh lý con người: Thế nào? tại sao? Để làm gì?/ Nguyễn Ngọc Lanh. T. 2, Tuần hoàn . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1998. - 124tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M84784 |
10 | | Cay, thơm cà cuống/ Ngọc Lan . - Tr.38-39 Hà Nội ngàn năm, 2010. - Số 79, Tháng 4, |
11 | | Cách sử dụng ngôn ngữ ma trận trong lý thuyết tính hệ thanh/ Lều Ngọc Lan . - . - H. : Nxb Xây dựng, 2007. - 300tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: DM12010, DM12011, VL33096, VL33097 |
12 | | Câu chuyện các hằng số vật lý cơ bản/ Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1976. - 359tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV12280 |
13 | | Cây đàn thần: Truyện cổ tích của người Digan/ Marie Voriskova, Nguyễn Thị Ngọc Lan dịch. T. 2 . - H.: Phụ nữ, 1997. - 165tr.; 18cm Thông tin xếp giá: MTN36270, MTN36271, TNV12959, TNV12960 |
14 | | Cây đàn thần: Truyện cổ tích của người Digan/ Marie Voriskova; Nguyễn Thị Ngọc Lan dịch, T. 1 . - H.: Phụ nữ, 1997. - 168tr.; 18cm Thông tin xếp giá: MTN36266, TNV12957, TNV12958 |
15 | | Cẩm nang chế tạo đồ trang sức / Diệp Vĩnh Kiến; Người dịch: Mai Ngọc Lan . - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 1995. - 190tr ; 21 cm Thông tin xếp giá: PM.008148, VV.002596 |
16 | | Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa / Trần Xuân, Ngọc Lan chú giải . - H. : Khoa học xã hội, 1985. - 150tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.000375, VN.007757, VN.007758 |
17 | | Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa/ Trần Xuân Ngọc Lan: phiên âm và chú giải . - H.: Khoa học xã hội, 1985. - 249tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV34274, VV34275 |
18 | | Chúa tể những ngọn núi/ Nguyễn Thị Ngọc Lan dịch . - H.: Phụ nữ, 2000. - 255tr.; 19cm Thông tin xếp giá: MTN41191, MTN41192, TN8747, TN8748, TN8749 |
19 | | Chúa tể những ngọn núi/ Nguyễn Thị Ngọc Lan: dịch . - H.: Phụ nữ, 2000. - 253tr.; 19cm Thông tin xếp giá: TNV16657, TNV16658 |
20 | | Con đường khổ luyện: gặp cô gái đoạt giải nhì cuộc thi Acordéon quốc tế/ Từ Ngọc Lan . - Tr.8 Phụ nữ thủ đô, 2002. - Số 37(11/9), |
21 | | Có vơi niềm đau : Tiểu thuyết / Trần Thị Ngọc Lan . - H. : Lao động, 2000. - 280tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.017821 |
22 | | Có vơi niềm đau: Tiểu thuyết/ Trần Thị Ngọc Lan . - H.: Lao động, 2001. - 280tr.; 19cm Thông tin xếp giá: M83949, M83951, M83952, M83953, VV62760, VV62761 |
23 | | Có vơi nỗi đau / Trần Thị Ngọc Lan . - H. : Lao động, 2001. - 280tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: PM.012481 |
24 | | Cơ sở thực nghiệm của sinh học hiện đại/ J.A.Ramsay; Vũ Triệu An, Nguyễn Ngọc Lan: dịch . - H.: Khoa học và kỹ thuật, 1973. - 243tr.; 27cm Thông tin xếp giá: VL378, VL379 |
25 | | Cơ sở thực nghiệm của sinh học hiện đại/ JA. Ramsay; Người dịch: Vũ Triệu An, Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1973. - 243tr.; 27cm Thông tin xếp giá: VV.000303 |
26 | | Điệp viên 022: Tiểu thuyết dựa theo lời kể của điệp viên Nguyễn Ngọc Lan/ Hương Keenleyside . - Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006. - 431tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM9183, DM9184, M107761, M107762, M107763, M107764, M107765, VV70112, VV70113 |
27 | | Giáo trình kiểm toán báo cáo tài chính: Lưu hành nội bộ/ Hoàng Thu Hiền chủ biên; Biên soạn: Hoàng Thị Phương Lan, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Trần Bích Nga . - H.: Lao động, 2016. - 280tr.: minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: VL54280 |
28 | | Giáo trình tiếng Hoa trung cấp: Có băng cassette luyện giọng/ Nguyễn Thiện Chí, Trần Xuân Ngọc Lan: dịch, chú giải, T.1 . - Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1994. - 254tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VL10183, VL10184 |
29 | | Giải đáp một số câu hỏi về con người chúng ta/ Lê Thanh Uyên, Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học, 1965. - 60tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV24121, VV3768 |
30 | | Giải đáp một số câu hỏi về con người chúng ta/ Lê Thành Uyên, Nguyễn Ngọc Lanh . - H.: Khoa học, 1965. - 59tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV8062, VV8063 |